Khoá học: Thiết lập dự án Wordpress

Nếu bạn đang tìm kiếm một cách nhanh chóng và hiệu quả để thiết lập một trang web cá nhân hoặc doanh nghiệp của mình, hãy bắt đầu với WordPress. Được coi là nền tảng quản lý nội dung (CMS) phổ biến nhất trên thế giới, WordPress cho phép bạn dễ dàng tạo ra một [...]

PHP Các hàm SimpleXML

– SimpleXML là một phần mở rộng cho phép chúng ta đơn giản hóa việc thao tác & lấy dữ liệu XML.

– SimpleXML cung cấp một cách thức đơn giản để lấy tên, thuộc tính, nội dung văn bản của phần tử nếu chúng ta biết cấu trúc hoặc bố cục của tài liệu XML.

– SimpleXML biến một tài liệu XML thành một cấu trúc dữ liệu mà bạn có thể lặp lại giống như một tập hợp các mảng & đối tượng.

Các hàm SimpleXML trong PHP

__construct()– Tạo một đối tượng SimpleXMLElement.
__toString()– Trả về nội dung chuỗi của một phần tử.
addAttribute()– Thêm thuộc tính vào phần tử SimpleXML.
addChild()– Thêm một phần tử con vào phần tử SimpleXML.
asXML()– Trả về một chuỗi XML được định dạng tốt từ một đối tượng SimpleXML.
saveXML()
attributes()– Trả về các thuộc tính & giá trị của một phần tử XML.
children()– Trả về con của một node chỉ định.
count()– Đếm số con của một node chỉ định.
getDocNamespaces()– Trả về không gian tên được khai báo trong tài liệu XML.
getName()– Trả về tên của một phần tử XML.
getNamespaces()– Trả về không gian tên được sử dụng trong tài liệu XML.
registerXPathNamespace()– Tạo bối cảnh không gian tên cho truy vấn XPath tiếp theo.
simplexml_import_dom()– Trả về một đối tượng SimpleXMLElement từ một node DOM.
simplexml_load_file()– Chuyển đổi tài liệu XML thành một đối tượng.
simplexml_load_string()– Chuyển đổi một chuỗi XML thành một đối tượng.
xpath()– Chạy truy vấn XPath trên tài liệu XML.

Các hàm lặp SimpleXML

current()– Trả về phần tử hiện tại.
getChildren()– Trả về các phần tử con của phần tử hiện tại.
hasChildren()– Kiểm tra xem phần tử hiện tại có phần tử con hay không.
key()– Trả về tên thẻ XML của phần tử hiện tại.
next()– Chuyển đến phần tử tiếp theo.
rewind()– Tua lại phần tử đầu tiên.
valid()– Kiểm tra xem phần tử hiện tại có hợp lệ hay không sau khi gọi rewind() hoặc next().

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *