Khoá học: Thiết lập dự án Wordpress

Nếu bạn đang tìm kiếm một cách nhanh chóng và hiệu quả để thiết lập một trang web cá nhân hoặc doanh nghiệp của mình, hãy bắt đầu với WordPress. Được coi là nền tảng quản lý nội dung (CMS) phổ biến nhất trên thế giới, WordPress cho phép bạn dễ dàng tạo ra một [...]

PHP Các hàm dùng để làm việc với tập tin

basename()– Trả về thành phần “tên tập tin” trên đường dẫn.
dirname()– Trả về thành phần “tên thư mục” trên đường dẫn.
chgrp()– Thay đổi “nhóm người dùng” trên tập tin.
chmod()– Thay đổi “quyền hạn” của nhóm người dùng trên tập tin.
chown()– Thay đổi “chủ sở hữu” của tập tin.
mkdir()– Tạo một “thư mục”
rmdir()– Xóa một “thư mục rỗng”
unlink()– Xóa một “tập tin”
delete()– Xóa một “tập tin”, giống với hàm unlink().
rename()– Chỉnh sửa tên tập tin / thư mục.
copy()– Sao chép một tập tin.
file_exists()– Kiểm tra tập tin / thư mục có tồn tại hay không.
is_dir()– Kiểm tra xem có phải là một “thư mục” hay không.
is_file()– Kiểm tra xem có phải là một “tập tin” hay không.
is_executable()– Kiểm tra xem có phải là một “tập tin thực thi” hay không.
is_readable()– Kiểm tra xem có phải là một “tập tin có thể đọc” hay không.
is_writable()– Kiểm tra xem có phải là một “tập tin có thể ghi” hay không.
is_writeable()– Kiểm tra xem có phải là một “tập tin có thể ghi” hay không, giống với hàm is_writable().
is_uploaded_file()– Kiểm tra xem tập tin có phải được tải thông qua HTTP POST hay không.
disk_total_space()– Trả về tổng bộ nhớ của thư mục (ổ đĩa)
disk_free_space()– Trả về phần bộ nhớ còn trống của thự mục (ổ đĩa)
fopen()– Mở một tập tin.
fclose()– Đóng một tập tin đang mở.
feof()– Kiểm tra đã đến điểm kết thúc của tập tin (end-of-file) hay chưa.
ftell()– Trả về “vị trí hiện tại” của con trỏ bên trong tập tin đang mở.
fseek()– Di chuyển con trỏ đến một “vị trí chỉ định” bên trong tập tin đang mở.
rewind()– Di chuyển con trỏ về đầu tập tin.
fgetc()– Trả về “một ký tự” trong tập tin đang mở.
fgets()– Trả về “một dòng” trong tập tin đang mở.
fgetss()– Trả về “một dòng” (đã loại bỏ các thẻ HTML & PHP) trong tập tin đang mở.
fread()– Trả về “một số lượng byte dữ liệu chỉ định” trong tập tin đang mở.
fwrite()Ghi đè dữ liệu vào tập tin đang mở.
fputs()Ghi đè dữ liệu vào tập tin đang mở, giống với hàm fwrite().
ftruncate()Cắt bớt nội dung bên trong tập tin đang mở.
fpassthru()– Đọc nội dung của tập tin (từ vị trí con trỏ đến điểm kết thúc của tập tin) rồi ghi nó vào bộ đệm đầu ra.
file()– Trả về nội dung của tập tin dưới dạng “một mảng” (mỗi dòng trong tập tin sẽ được lưu trữ bởi một phần tử mảng)
file_get_contents()– Trả về nội dung của tập tin dưới dạng “một chuỗi”.
file_put_contents()– Ghi dữ liệu vào tập tin.
readfile()– Đọc nội dung của tập tin rồi ghi nó vào bộ đệm đầu ra.
fileatime()– Trả về thời điểm (dấu thời gian Unix) lần cuối tập tin được truy cập.
filectime()– Trả về thời điểm (dấu thời gian Unix) lần cuối tập tin được chỉnh sửa (quyền hạn, chủ sở hữu, nhóm người dùng, . . . .)
filemtime()– Trả về thời điểm (dấu thời gian Unix) lần cuối tập tin được chỉnh sửa (nội dung)
filegroup()– Trả về “ID nhóm” của tập tin.
fileowner()– Trả về “ID người dùng” (chủ sở hữu) của tập tin.
fileinode()– Trả về “Số inode” của tập tin.
fileperms()– Trả về “các quyền” trên tập tin.
filesize()– Trả về “kích thước” của tập tin.
filetype()– Trả về “kiểu” của tập tin.
stat()– Trả về một “mảng” chứa các thông tin liên quan đến tập tin.
fstat()– Trả về một “mảng” chứa các thông tin liên quan đến tập tin đang mở.
glob()– Trả về “một mảng” tên của các tập tin / thư mục trùng khớp với mẫu cần tìm.
parse_ini_file()– Trả về “một mảng” chứa các thông tin của tập tin cấu hình (.ini)
pathinfo()– Trả về “một mảng” chứa các thông tin của đường dẫn.
realpath()– Trả về “đường dẫn tuyệt đối” của tập tin / thư mục.
move_uploaded_file()– Chuyển tập tin vừa tải đến nơi lưu trữ chỉ định.
set_file_buffer()– Thiết lập kích thước bộ đệm cho các thao tác ghi trên tệp.
touch()– Đặt lại thời gian truy cập & sửa đổi của tập tin.
clearstatcache()– Xóa bộ nhớ đệm (cache) trạng thái tập tin.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *